Những điều thú vị ai cũng phải biết về sổ đỏ, sổ hồng
Hi xin chào mọi người, lại là em Thi đây. Hôm nay em mạn phép chia sẻ vốn kiến thức nho nhỏ của mình về các ký hiệu của Sổ Đỏ, Sổ Hồng! Có nhiều người cầm sổ đỏ, sổ hồng mà chưa biết rõ hết nội dung bên trong là gì, các ký hiệu, bản vẽ thể hiện ra sao. Bây giờ chúng ta cùng xem qua các ký hiệu từng loại đất thể hiện trong sổ nhé!

I.NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP
1.Đất chuyên trồng lúa nước : LUC
2.Đất trồng lúa nước còn lại LUK
3. Đất lúa nương : LUN
4. Đất bằng trồng cây hàng năm khác : BHK
5. Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác : NHK
6. Đất trồng cây lâu năm : CLN
7. Đất rừng sản xuất : RSX
8. Đất rừng phòng hộ : RPH
9. Đất rừng đặc dụng : RDD
10. Đất nuôi trồng thủy sản : NTS
11. Đất làm muối : LMU
12. Đất nông nghiệp khác : NKH
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở tại nông thôn : ONT
2. Đất ở tại đô thị : ODT
3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan : TSC
4. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp : DTS
5. Đất xây dựng cơ sở văn hóa : DVH
6. Đất xây dựng cơ sở y tế : DYT
7. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo : DGD
8. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao : DTT
9. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ : DKH
10. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội : DXH
11. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao : DNG
12. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác : DSK
13. Đất quốc phòng : CQP
14. Đất an ninh : CAN
15. Đất khu công nghiệp : SKK
16. Đất khu chế xuất : SKT
17. Đất cụm công nghiệp : SKN
18. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp : SKC
19. Đất thương mại, dịch vụ : TMD
20. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản : SKS
21. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm : SKX
22. Đất giao thông : DGT
23. Đất thủy lợi : DTL
24. Đất công trình năng lượng : DNL
25. Đất công trình bưu chính, viễn thông : DBV
26. Đất sinh hoạt cộng đồng : DSH
27. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng : DKV
28. Đất chợ : DCH
29. Đất có di tích lịch sử – văn hóa : DDT
30. Đất danh lam thắng cảnh : DDL
31. Đất bãi thải, xử lý chất thải : DRA
32. Đất công trình công cộng khác : DCK
33. Đất cơ sở tôn giáo : TON
34. Đất cơ sở tín ngưỡng : TIN
35. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang : NTD
36. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối : SON
37. Đất có mặt nước chuyên dung : MNC
38. Đất phi nông nghiệp khác : PNK
III. NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1. Đất bằng chưa sử dụng : BCS
2. Đất đồi núi chưa sử dụng : DCS
3. Núi đá không có rừng cây : NCS